Thực đơn
Xuyên khung Đặc điểmCây cao 30–120 cm, không lông. Rễ hình trụ. Thân đơn, ít tạo cành, phần gốc bao bọc trong màng bọc dạng sợi. Lá kép lông chim với 4-5 cặp lá chét. Hoa tán ở đầu cành kích thước 5–7 cm. Cánh hoa trắng, hình trứng ngược, gốc hình nêm. Quả bế hình trứng thuôn dài, kích thước 3–4 mm. Ra hoa và kết quả từ tháng 7 tới tháng 9. Mọc ở các sườn đồi có bóng râm trong rừng trên độ cao 1.500-3.700 m. Phân bố: tây bắc Vân Nam (Trung Quốc), Ấn Độ, Nepal.[4]
Thực đơn
Xuyên khung Đặc điểmLiên quan
Xuyên Mộc Xuyên hầm lượng tử Xuyên tâm liên Xuyên khung Xuyên Mộc (xã) Xuyên tiêu Xuyên không Xuyên hoàng bá Xuyên sơn Xuyên bối mẫuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Xuyên khung //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16516938 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.phytochem.2006.01.024 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=8... http://www.pfaf.org/user/Plant.aspx?LatinName=Ligu... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2343... http://legacy.tropicos.org/Name/50007652 https://npgsweb.ars-grin.gov/gringlobal/taxonomyde... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt...